Cách xem hướng xuất hành đầu năm 2021 đón Tài thần, Hỷ thần
I. Ý nghĩa phong tục xuất hành
Hiểu đơn giản thì xuất hành chính là nghi thức nên thực hiện khi bước qua một năm mới. Bạn hãy cùng người thân của mình rời khỏi nhà và đến một nơi bất kỳ. Thường người ta chọn mùng 1 đi thăm ông bà, họ hàng là vậy. Đây cũng là hình thức xuất hành được áp dụng rất nhiều.
Theo quan niệm của văn hoá Việt Nam, bên cạnh việc chọn người xông nhà đầu năm, việc chọn hướng xuất hành đầu năm đúng giờ tốt, hướng tốt, hoặc chọn ngày khai trương, mở hàng tốt cũng quan trọng không kém bởi cả ba yếu tố này đều sẽ giúp cả năm may mắn, nhiều tài lộc.
Ý nghĩa phong tục xuất hành
Trong những ngày đầu tiên của tết Tân Sửu 2021 mỗi ngày phù hợp để tiến hành các việc khác nhau vào những khung giờ khác nhau. Nếu chọn đúng ngày giờ phù hợp để khai trương, mở hàng, xuất hành hay hướng xuất hành tốt thì mọi việc hanh thông, càng làm càng thuận lợi, dễ phát tài phát lộc.
II. Cách xem hướng xuất hành
Nếu bạn muốn cầu tài lộc thì hướng xuất hành đầu năm 2021 nên chọn là hướng chính Nam hoặc hướng Tây Nam. Còn nếu bạn muốn cầu may mắn, hỷ khí thì nên chọn hướng xuất hành đầu năm là hướng Tây Nam. Xét theo phong thủy phương vị, có tất cả 8 hướng tương ứng với các quẻ vị và ngũ hành khác nhau, cụ thể như:
- Hướng Đông: Thuộc quẻ Chấn, hành Mộc.
- Hướng Đông Nam: Thuộc quẻ Tốn, hành Mộc.
- Hướng Đông Bắc: Thuộc quẻ Cấn, hành Thổ.
- Hướng Tây: Thuộc quẻ Đoài, hành Kim.
- Hướng Tây Nam: Thuộc quẻ Khôn, hành Thổ.
- Hướng Tây Bắc: Thuộc quẻ Càn, hành Kim.
- Hướng Nam: Thuộc quẻ Ly, hành Hỏa.
- Hướng Bắc: Thuộc quẻ Khảm, hành Thủy.
Lựa chọn hướng xuất hành
Ngoài ra, mỗi hướng sẽ có sự sinh khắc, chế hóa riêng và lẫn nhau. Chính vì vậy, khi lựa chọn hướng xuất hành trong năm Tân Sửu 2021, bạn nên chọn lấy hướng sinh cho mình vượng hoặc mình sinh cho cung. Ngoài ra, bạn cũng cần tránh những hướng xung khắc với tuổi mệnh của mình.
Mùng 1 Tết (Thứ Sáu, ngày 12/2/2021)
- Ngày: Tốt cho việc xuất hành, đi lễ chùa, hội họp, khai bút, đi chơi gần.
- Giờ tốt xuất hành: Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Thìn (7h - 9h), Tuất (19h - 21h).
- Hướng xuất hành tốt: Hướng Tây Nam cầu Tài Thần, Hỷ Thần.
- Tuổi xung khắc: Giáp, Ất, Mậu, Dậu.
Mùng 2 Tết (Thứ Bảy, ngày 13/02/2021)
- Ngày: Bình thường. Nên xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Thìn (7h - 9h), Tỵ ( 9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17 - 19h).
- Hướng tốt: Hướng Tây để đón Tài thần; hướng Nam để đón Hỷ thần.
- Tuổi xung khắc: Bính, Tân, Canh, Thìn, Tuất.
Mùng 3 tết (Chủ Nhật, ngày 14/2/2021):
- Ngày: Xấu. Nên đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h).
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Tây để đón Tài Thần.
- Tuổi xung khắc: Bính, Đinh, Canh, Thân, Hợi.
Mùng 4 Tết (Thứ Hai, ngày 15/02/2021)
- Ngày: Xấu, thích hợp để đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h)
- Hướng: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần, tốt cho nhân duyên; hướng Đông Nam gặp Tài Thần.
- Tuổi xung khắc: Mậu, Quý, Nhâm, Tý, Ngọ.
Mùng 5 Tết (Thứ Ba, ngày 16/02/2021)
- Ngày: Bình thường, tốt cho xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h).
- Hướng tốt: Hướng Tây Bắc tốt cho tình duyên; hướng Đông Nam tốt cho tài lộc.
- Tuổi xung khắc: Mậu, Kỷ, Nhâm, Sửu.
Mùng 6 Tết (Thứ Tư, ngày 17/02/2021):
- Ngày: Rất tốt, nên xuất hành, khai trương, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
- Giờ tốt: Thìn (7h - 9h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h).
- Hướng tốt: Hướng Đông tốt cho tài lộc, công danh; hướng Tây Nam tốt cho tình duyên.
- Tuổi xung khắc: Canh, Giáp, Ất, Tý, Dậu.
Mùng 7 Tết (Thứ Năm, ngày 18/02/2021):
- Ngày: Xấu, nên đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h).
- Hướng tốt: Đi về hướng Nam gặp Hỷ Thần; hướng Đông gặp Tài Thần.
- Tuổi xung khắc: Canh, Tân, Giáp, Mão, Dậu.
Mùng 8 Tết (Thứ Sáu, ngày 19/02/2021):
- Ngày: Tốt, tốt cho xuất hành, khai trương, đi lễ chùa, khai bút đầu xuân.
- Giờ tốt: Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Hướng tốt: Hướng Đông Nam gặp Hỷ Thần, hướng Bắc gặp Tài Thần.
- Tuổi xung khắc: Nhâm, Đinh, Bính, Thìn, Mùi.
Mùng 9 Tết (Thứ Bảy, ngày 20/02/2021):
- Ngày: Bình thường, nên xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h, Tuất (19h - 21h).
- Hướng tốt: Hướng Đông Bắc gặp Hỷ Thần; hướng Nam được Tài Thần chiếu cố.
- Tuổi xung khắc: Bính, Đinh, Nhâm, Quý, Tỵ, Hợi.
Mùng 10 Tết (Chủ Nhật, ngày 21/02/2021):
- Ngày: Bình thường, nên xuất hành, đi lễ chùa.
- Giờ tốt: Mão (5h - 7h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h).
- Hướng tốt: Cầu tài lộc đi về hướng Nam; cầu tình duyên xuất hành hướng Tây Bắc.
- Tuổi xung khắc: Giáp, Kỷ, Mậu, Ngọ, Tý.
III. Hướng tốt xuất hành cho 12 con giáp
Tuổi Tý
Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Sửu
Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Dần
Tuổi Bính Dần sinh năm 1986:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Canh Dần sinh năm 1950:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mão
Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần
Tuổi Tân Mão sinh năm 1951:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Quý Mão sinh năm 1963:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Mão sinh năm 1975:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Thìn
Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 5 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tỵ
Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ngọ
Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 5h tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mùi
Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Thân
Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Thân sinh năm 1956:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Dậu
Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tuất
Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Hợi
Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 13 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983:
- Xuất hành: Ngày mồng 1 Tết.
- Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.
- Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.
- Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Hy vọng rằng với những chia sẻ của mình đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích, thú vị đón chào một năm Tân Sửu 2021 nhiều may mắn. Chúc các bạn một năm mới có đầy đủ sức khỏe, vui vẻ và an khang, thịnh vượng.
Huỳnh Anh Tuấn - TTDĐ
Mua ngay Đồ Dã Ngoại cho chuyến Du Xuân 2021 tại WeTrek.vn